|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngôi
1 dt 1. Chức vị và quyền hành của nhà vua: Lên ngôi; Cướp ngôi. 2. Vị trí trên thang quyền lực hay danh vọng: Cũng ngôi mệnh phụ đường đường (K); Giờ ra thay bực đổi ngôi (K). 3. Vị trí ở nơi nào: Sao đổi ngôi.
2 dt Danh từ ngữ pháp biểu thị vai trò của người, vật hay sự việc trong sự tương quan: Từ tôi là ngôi thứ nhất, từ nó là ngôi thứ ba.
3 dt Từ đặt trước một danh từ chỉ một vật có bề thế: Ngôi đền; Ngôi chùa; Ngôi mộ.
4 dt Thế nằm của thai nhi trước khi sinh: Ngôi ngang của cái thai.
5 dt Đám tóc ở phía trước đầu người ta: Rẽ đường ngôi.
|
|
|
|