Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
người nhà


d. 1. Người trong gia đình mình. 2. Người được mướn để làm những việc nhỏ trong gia đình (cũ): Cho người nhà đi gánh thóc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.