|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nguyên
t, ph. Trước kia là (thường đứng trước một từ chỉ chức vụ): Nguyên trưởng phòng hành chính; Anh ta nguyên là nông dân, nay là quân nhân.
t. 1. Còn như khi mới được tạo nên, làm ra: áo mới nguyên. 2. "Nguyên khai" nói tắt: Dầu nguyên.
d. Người đi kiện: Bên nguyên đòi bên bị bồi thường.
|
|
|
|