Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nguyên tố


(hóa) Loại nguyên tử có những tính chất hóa học nhất định dù ở trạng thái tự do hay trạng thái hóa hợp: Trong không khí và nước đều có nguyên tố o-xy.

(toán) Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1: 3, 5, 7 là những số nguyên tố. Nguyên tố cùng nhau. Nói nhiều số nguyên không có ước số chung nào ngoài số 1. Nguyên tố sánh đôi. Nói nhiều số nguyên tố cùng nhau từng đôi một.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.