Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhân danh


1 dt. Tên người: từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh, địa danh.

2 đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó: nhân danh cá nhân nhân danh lãnh đạo cơ quan.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.