|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quân luật
dt (H. luật: luật lệ) Luật lệ của quân đội thi hành đối với mọi người trong tình hình nghiêm trọng, như nghiêm ngặt kiểm soát, hạn chế thời gian đi lại ban đêm...: Vì có tiếng nổ, ngụy quyền phải thiết quân luật trong thành phố.
|
|
|
|