|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rát
t. X. Nhát : Thằng bé rát quá.
t. Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bị bỏng : Ăn dứa rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời mà không có hiệu quả gì : Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ.
|
|
|
|