|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rộng rãi
t. 1. Nh. Rộng: Nhà cửa rộng rãi. Ngb. Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác. 2. Có khắp nơi: Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.
|
|
|
|