Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sành


t. Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào : Sành về nhạc cổ.

d. Đất nung có tráng men : Liễn sành ; Bát sành.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.