Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sách


d. Một loại quân bài bất hay tổ tôm, dưới hàng vạn, trên hàng văn.

d . Mưu kế (cũ) : Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô.

d. Phần dạ dày trâu bò có từng lá như tờ giấy.

d. Tập giấy có chữ in đóng lại với nhau thành quyển để đọc hay học : Sách giáo khoa .



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.