Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tàn sát


đg. Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và phương tiện tự vệ : Phát xít Đức tàn sát toàn thể dân làng Ô-ra-đua tại Pháp năm 1944.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.