|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tây
1 I d. 1 Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông. Mặt trời đã ngả về tây. Gió tây. 2 (thường viết hoa). Phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âu. Văn minh phương Tây.
II t. Theo kiểu phương , hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta. Giường tây. Ăn mặc kiểu tây. Thuốc tây. Táo tây.
2 t. (cũ; vch.). (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Riêng. Niềm tây.
|
|
|
|