|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thế nào
1. Tổ hợp dùng để hỏi về một điều không biết cụ thể: Sức khoẻ nó thế nào? Tình hình kinh tế thế nào? 2. Tổ hợp dùng để hỏi người ngang hàng hay bậc dưới để biết điều gì đó có được chấp nhận, khẳng định hay bị bác bỏ, phủ định: Thế nào, có đồng ý không? Thế nào, mày không chịu nhận lỗi à? 3. Tổ hợp dùng để chỉ một tình trạng, sự tình không hay, nhưng khó nói rõ ra: Dạo này cậu ta thế nào ấy. 4. Tổ hợp dùng để chỉ tình trạng, sự tình, sự việc ở mức độ bất kì: Nói thế nào nó cũng không nghe phức tạp thế nào cũng giải quyết được.
|
|
|
|