|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Thiên hậu
Theo "Thanh nhất thống chí": Thiên hậu còn là tên một bị thần biển, bà là con gái đất Phủ Điền đời Tống. Lúc sinh bà có hào quang và hương thơm xông ngào ngạt. Khi đã lớn, bà thường ngồi chiếu đi lại trên đại dương, cưỡi mây chu du trên các đảo. Sau khi hóa, bà hay bận áo đỏ bay lượng trên mặt biển. Đời Khang Hy nhà Thanh, bà được phong làm Thiên Phi rồi gia phong Thiên hậu
Tục Thông Chí: Võ Hậu người đất Tinh Châu, thời Đường Thái Tông được vời vào cung giữ chức Tài nhân (nữ quan). Thái Tông mất, bà cắt tóc đi tu. đến đời Cao Tông bà lại để tóc vào cung rồi được lập làm Hoàng hậu. Cao Tông mất, bà lên cầm quyền, lâm triều xuống chế, phế con là Trung Tông, tự lập làm vua, đổi quốc hiệu là Chu. Đến năm đầu năm Thượng Nguyên được tiến hiệu Thiên Hậu
|
|
|
|