|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiểu thặng
d. Cg. Tiểu thừa. 1. Giáo phái đem những điều đơn giản nhất của Phật giáo giảng cho những người ít học thức. 2. Môn phái của Phật giáo chỉ học và theo đúng kinh điển, áp dụng đúng giới luật, không phát triển sâu rộng.
|
|
|
|