Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiểu thặng


d. Cg. Tiểu thừa. 1. Giáo phái đem những điều đơn giản nhất của Phật giáo giảng cho những người ít học thức. 2. Môn phái của Phật giáo chỉ học và theo đúng kinh điển, áp dụng đúng giới luật, không phát triển sâu rộng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.