Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tin cá


Do chữ "Ngư tín", chỉ tin tức, thư từ nói chung

Nhữ Nam tiên hiền truyện: Cát Nguyên thấy có người bán một con cá to, bèn nói với anh ta: "Xin tạm phiền nhờ con cá ấy đến chổ ở của Hà Bá." Người bán cá đáp cá đã chết. Nguyên bèn lấy đan thư bỏ vào miệng cá rồi thả xuống nước, một lát con cá nhảy lên bờ nhả ra một bức thư màu xanh đen như lá cây rồi bay mất



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.