Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
toán


1 dt. Nhóm người cùng làm một việc: toán lính giặc toán thợ một toán cướp.

2 dt. 1. Phép tính: làm toán giải toán. 2. Toán học, nói tắt: khoa toán ngành toán.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.