Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trình bày


đg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.