|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trò
1 dt. 1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui: trò ảo thuật diễn trò. 2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn: giở trò lừa bịp làm những trò tồi tệ.
2 dt. Học trò, học sinh: con ngoan trò giỏi tình thầy trò
|
|
|
|