Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tròng


d. Nhãn cầu nằm trong hốc mắt.

1. d. Gậy ở đầu có thòng lọng dùng để bắt lợn. Một cổ hai tròng. Chịu hai gánh nặng hoặc chịu hai tầng áp bức. 2. đg. Quàng vào cổ một cái tròng để bắt: Tròng con lợn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.