|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Trịnh Hoài Đức
(Trịnh Hoài An; 1765-1825) Tự Chỉ Sơn, hiệu Cấn Trai. Tổ tiên xa vốn ở Phúc Kiến (Trung Quốc) sau sang ngụ ở Phú Xuân, rồi vào ở Trấn Biên Biên Hoà (nay thuộc Đồng Nai). Trịnh Hoài Đức sớm theo khuông phò Nguyễn Aỏnh, đã thi đỗ và làm quan từ 1788, sau được thăng tới Thượng thư bộ Lại, kiêm bộ Binh và Phó Tổng tài Quốc sử quán. Tác giả bộ Gia Định thành thông chí, và hai tập thơ Cấn Trai thi tập, Bắc sứ thi tập
|
|
|
|