Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tuần hoàn


1. t. Có tính chất lặp lại một cách đều đặn: Ngày đêm là một hiện tượng tuần hoàn. 2. d. Sự chuyển vận của máu, đi từ trái tim đến khắp cơ thể rồi lại trở về tim.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.