|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
vè
1 d. (id.). Nhánh cây. Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe ngoài đồng (cd.).
2 d. Que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước. Cắm vè.
3 d. Bài văn vần dân gian kể lại chuyện người thật, việc thật để ca ngợi hay chê bai, châm biếm. Đặt vè. Kể vè.
4 d. (ph.). Chắn bùn. Vè xe đạp.
5 đg. (id.). Liếc nhìn. Vè ngang nhìn trộm. Đôi mắt cứ vè vè nhìn.
|
|
|
|