Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt (English - Vietnamese Dictionary)
dragon



/'drægən/

danh từ

con rồng

người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu...); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái

(kinh thánh) cá voi, cá kình, cá sấu, rắn

thằn lằn bay

bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragoon)

(thiên văn học) chòm sao Thiên long

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xe xích kéo pháo

!the old Dragon

quỷ Xa tăng


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "dragon"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.