|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
innocent
| [innocent] | | tính từ | | | trong trắng, trong sạch | | | Âme innocente | | tâm hồn trong trắng | | | Vie innocente | | cuộc sống trong sạch | | | ngây thơ | | | Air innocent | | vẻ ngây thơ | | | Vous êtes bien innocent de le croire | | anh thật ngây thơ mà tin nó | | | vô tội | | | Accusé innocent | | kẻ bị cáo vô tội | | | vô hại | | | Plaisirs innocents | | thú vui vô hại | | | Remède innocent | | (từ cũ; nghĩa cũ) phương thuốc vô hại | | phản nghĩa Impur; averti, rusé; dangereux, malfaisant, nuisible. Coupable, responsable | | danh từ | | | người trong trắng | | | người ngây thơ | | | người vô tội | | | Condamner un innocent | | kết án một người vô tội | | | faire l'innocent | | | làm ra vẻ ngây thơ, giả nai |
|
|
|
|