Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
intelligence


[intelligence]
danh từ giống cái
trí tuệ, trí năng
L'intelligence humaine
trí tuệ của loài người
năng lực nhận thức, trí thông minh
Avoir l'intelligence vive
có trí thông minh sắc sảo
sự hiểu biết, sự thông thạo
Avoir l'intelligence des affaires
hiểu biết công việc
Ce la exige de l'intelligence
điều đó đòi hỏi sự thông thạo
Faire preuve d'intelligence
tỏ ra thông thạo, tỏ ra thông minh
bậc đại trí
C'est une intelligence
đó là một bậc đại trí
sự hoà hợp
Vivre en parfaite intelligence avec quelqu'un
sống hoàn toàn hoà hợp với ai
phản nghĩa Aveuglement, bêtise, inintelligence, stupidité. Incompréhension. Mésintelligence; désunion, dissension
(số nhiều) sự liên hệ bí mật, sự nội ứng
Entretenir des intelligences avec l'ennemi
liên hệ bí mật với địch
être d'intelligence avec quelqu'un
thông đồng với ai
Intelligence Service
Cục tình báo (Anh)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.