Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
intercesseur


[intercesseur]
danh từ giống đực
(văn học) người can thiệp giúp, người nói giùm
Être intercesseur pour qqn
là người can thiệp giúp ai (biện hộ cho ai (luật sư))



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.