interline
interline | [,intə'lain] |  | ngoại động từ | |  | viết xen vào giữa các dòng, in xen vào giữa các dòng | |  | to interline a newspaper with special notations | | xen những ký hiệu đặc biệt vào giữa các dòng chữ của một tờ báo | |  | lót vải dựng, lót giữa | |  | to interline an overcoat with wool | | lót len giữa một cái áo khoác |
/,intə'lain/ (interlineate) /,intə'linieit/
ngoại động từ
viết (chữ) xen vào, in xen vào (hàng chữ đã có)
may thêm lần lót vào giữa (cho một cái áo) (giữa vỏ ngoài và lần lót đã có)
|
|