intermittent
intermittent | [,intə'mitənt] | | tính từ | | | liên tiếp ngừng rồi lại bắt đầu; không liên tục | | | intermittent flashes of light from a lighthouse | | ánh sáng khi loé lên khi tắt của ngọn đèn biển | | | intermittent bursts of anger/energy/interest | | những cơn tức giận/sự gắng sức/mối quan tâm lúc có lúc không |
đứt đoạn, gián đoạn rời rạc
/,intə'mitənt/
tính từ thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn (y học) từng cơn, từng hồi chạy trục trặc (máy) lúc chảy lúc không, có nước theo vụ
|
|