 | ['intəvju:] |
 | danh từ |
|  | sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng |
|  | an interview between a job applicicant and the director |
| cuộc gặp riêng giữa người xin việc với ông giám đốc |
|  | cuộc phỏng vấn; bài phỏng vấn |
|  | a newspaper interview |
| cuộc phỏng vấn báo chí |
 | ngoại động từ |
|  | gặp riêng, nói chuyện riêng |
|  | to interview job applicants |
| gặp riêng (hỏi riêng) những người đến xin việc |
|  | phỏng vấn |
|  | to interview a tourist after his trip to Vietnam |
| phỏng vấn một du khách sau chuyến đi Việt Nam của ông ta |