|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
iota
| [iota] | | danh từ giống đực | | | iota (chữ cái Hy Lạp, tương đương với chữ i) | | | (thân mật) một tí nào | | | Copier un texte sans changer un iota | | chép một bài văn mà không thay đổi một tí nào (chép nguyên văn) | | | ne pas bouger d'un iota | | | không được động đậy; đứng im |
|
|
|
|