 | [justement] |
 | phó từ |
|  | đúng |
|  | Comme on l'a dit justement |
| như người ta đã nói đúng |
|  | Voilà justement ce qu'il nous faut |
| đấy đúng là cái chúng tôi cần |
|  | (từ hiếm) công bằng |
|  | Trancher justement un différend |
| giải quyết công bằng một cuộc tranh chấp |
|  | (từ hiếm) chính đáng |
|  | Craindre justement pour son sort |
| e sợ chính đáng cho số phận của mình |
 | phản nghĩa Injustement, faussement |