| [justicier] |
| tính từ |
| | thích làm sáng tỏ công lí |
| | Roi justicier |
| ông vua thích làm sáng tỏ công lí |
| danh từ |
| | người thích làm sáng tỏ công lí |
| danh từ giống đực |
| | (sử học) lãnh chúa có quyền xét xử trên lãnh địa của mình |
| ngoại động từ |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) gia hình |