Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
keeping




keeping
['ki:piη]
danh từ
sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản
sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ
to be in safe keeping
được trông nom cẩn thận, được bảo vệ chắc chắn
(pháp lý) sự giữ, sự tuân theo
(tài chính) sự giữ sổ sách
(thương nghiệp) sự quản lý (một cửa hiệu)
sự tổ chức (lễ kỷ niệm)
sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp
to be in keeping with something
hoà hợp với cái gì
to be out of keeping with something
không hợp với cái gì, không thích ứng với cái gì
tính từ
giữ được, để được, để dành được
keeping apples
táo để được


/'ki:piɳ/

danh từ
sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản
sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ
to be in safe keeping được trông nom cẩn thận, được bảo vệ chắc chắn
(pháp lý) sự giữ, sự tuân theo
(tài chính) sự giữ sổ sách
(thương nghiệp) sự quản lý (một cửa hiệu)
sự tổ chức (lễ kỷ niệm)
sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp
to be in keeping with something hoà hợp với cái gì
to be out of keeping with something không hợp với cái gì, không thích ứng với cái gì

tính từ
giữ được, để được, để dành được
keeping applé táo để được

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "keeping"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.