|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
keo
d. Bọ của một loài bướm ăn hại lúa.
d. Loài vẹt đầu đỏ.
d. 1. Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ : Đánh một keo đu ; Vật nhau ba keo. 2. Cuộc đấu tranh : Hỏng keo này bày keo khác (tng).
d. Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, có thể trồng làm rào giậu.
d. Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò.
t. Bủn xỉn : Tính keo.
|
|
|
|