|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khuyết
1 dt Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy: Cái khuyết nhỏ quá không cài khuy được.
2 dt Khuyết điểm nói tắt: Trình bày cả ưu và khuyết.
3 tt 1. Thiếu, không đầy đủ: Buổi họp khuyết ba người. 2. Nói mặt trăng thượng huyền và hạ huyền có phần lớn bị che lấp: Ông trăng khuyết, ông trăng lại tròn (cd); Trăng thường tròn, khuyết, nước hằng đầy, vơi (BNT).
|
|
|
|