Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khuây


[khuây]
to solace; to relieve; to alleviate
Nghe nhạc cho khuây nỗi nhớ nhà
To solace one's homesickness with music
" CỠcó thơm mà dạ chẳng khuây "
The fragrant grass could not give solace to her heart
Uống rượu cho khuây nỗi sầu
To drown one's sorrows in drink; To drink one's troubles away



(Find) solace, relieve
Uống rượu cho khuây nỗi sầu To find solace from sorrow in alcohol
Nghe nhạc cho khuây nỗi nhớ nhà To solace one's homesicknees with music
"CỠcó thơm mà dạ chẳng khuây " (Chinh phụ ngâm)
The fragrant grass could not give solace to her heart


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.