Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khuất


t. 1. Bị che lấp đi: Ngồi khuất ở sau cột. 2. Không có mặt, vắng: Thôi thì mặt khuất chẳng thà lòng đau (K). 3. Chết: Kẻ khuất người còn.

t. Chịu nhục trước sức mạnh: Không chịu khuất trước bạo lực của thực dân.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.