|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kẹp
I. d. 1. Dụng cụ của phong kiến và thực dân làm bằng hai thanh tre hay hai miếng gỗ để cặp bàn tay tội nhân mà tra tấn. 2. Dụng cụ bằng sắt hay gỗ, dùng để cặp những tờ giấy rời lại với nhau. II. đg. 1. Cặp lại bằng cái kẹp. 2. Khép chặt lại : Kẹp đùi.
(đph) d. Cặp sách : Mua cái kẹp đựng sách.
|
|
|
|