Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lang


1 dt. Quí tộc vùng dân tộc Mường: Quan lang.

2 dt. Chó sói: lang sói.

3 dt. Thầy lang, nói tắt.

4 tt. Có từng đám trắng loang lổ trên lông hoặc da của động vật: Lợn lang chóng lớn mặt lang.

5 pht. (Ngủ, đẻ) một cách bừa bãi, không đúng nhà, đúng ổ của mình: đi ngủ lang Gà đẻ lang.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.