 | [li:st] |
 | tính từ, cấp so sánh cao nhất của little |
|  | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
|  | he's the best teacher even though he has the least experience |
| anh ấy là giáo viên giỏi nhất dù anh ấy ít kinh nghiệm nhất |
|  | the least worry we have is about the weather |
| thời tiết là điều chúng tôi ít lo lắng nhất |
|  | if you had the least thought for others, you would not have spoken out in that way |
| nếu ông chỉ nghĩ đến người khác một chút thôi, ông đã không nói như vậy |
|  | there is not the least wind today |
| hôm nay không có một tí gió nào |
|  | least common multiple |
| (toán học) bội số chung bé nhất |
 | đại từ |
|  | that's the least of my anxieties |
| đó là nỗi lo lắng ít nhất của tôi |
|  | it's the least I can do to help you |
| đó là điều tối thiểu tôi có thể làm được để giúp ông |
|  | she gave the least of all towards the wedding-present |
| cô ta mừng cưới ít nhất trong số quà mừng |
 | phó từ |
|  | ít nhất, chí ít |
|  | just when we least expected it |
| đúng vào lúc chúng tôi ít mong đợi điều đó nhất |
|  | he disliked many of his teachers and Miss Mary he liked (the) least |
| nó không ưa nhiều giáo viên, nhưng cô Mary là người nó không ưa nhất |
|  | she chose the least expensive of the hotels |
| cô ta chọn khách sạn ít đắt tiền nhất (rẻ tiền nhất) |
|  | one of the least performed of Shakespeare 's plays |
| một trong những vở kịch ít được trình diễn nhất của Shakespeare |
|  | at least |
|  | ít ra, ít nhất, chí ít |
|  | to join the army, you have to be at least eighteen years old |
| muốn gia nhập quân đội, ít nhất anh cũng phải được mười tám tuổi |
|  | she may be slow, but at least she's reliable |
| có thể cô ta chậm chạp, nhưng ít ra cô ta cũng là người đáng tin cậy |
|  | at least three months, ten inches |
| ít nhất là 3 tháng, 10 insơ |
|  | least of all |
|  | kém hơn hết, kém hơn cả, chẳng tí nào |
|  | not in the least |
|  | không một chút nào, không một tí nào |
|  | nobody need worry, you least of all |
| không ai phải lo lắng gì cả, riêng anh thì lại càng không |
|  | least of all would I lie to you |
| tôi không hề nói dối anh |
|  | not in the least |
|  | tuyệt đối không, hoàn toàn không |
|  | it doesn't matter in the least |
| điều đó hoàn toàn không hề gì |
|  | Would you mind if I put the television on? - No, not in the least |
| Tôi mở TV có làm phiền anh không? - Không, hoàn toàn không |
|  | last but not least |
|  | xem last |
|  | not least |
|  | nhất là, đặc biệt là |
|  | the film caused a lot of bad feeling, not least among the workers whose lives it described |
| bộ phim đã gây ra nhiều cảm nghĩ xấu, nhất là tróngđam công nhân có cuộc sống được bộ phim miêu tả |
|  | the least said the better |
|  | (tục ngữ) nói ít đỡ hớ |
|  | to say the least of it |
|  | nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi |