|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
liều
d. Số lượng dược phẩm dùng một lần hoặc trong một ngày : Uống thuốc đúng liều.
. - t. Táo bạo đến mức không kể gì đến sự nguy hiểm ; đến những hậu quả tai hại : Một liều ba bảy cũng liều, Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây (cd).
|
|
|
|