Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lo


đg. 1. Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại. 2. Tính toán đến, quan tâm đến : Lo làm lo ăn ; Anh nuôi lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt. 3. Chạy chọt đút lót để được việc gì : Lo thày lo thuốc ; Lo thầy kiện.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.