|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lượng
d. Sự lớn hay nhỏ, ít hay nhiều, có thể đo lường, tăng lên bớt xuống, không thể thiếu được trong sự tồn tại của vật chất : Không có chất nào lại không có lượng cũng như không có lượng nào mà không có chất.
d. X. Lạng : Một cân ta có mười sáu lượng.
d. Sức chứa đựng : Lượng của cái thùng dầu là năm lít.
d. Sự bao dung và tha thứ : Có lượng đối với người hối lỗi.
đg. Ước tính : Thử lượng xem thửa ruộng kia sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam thóc.
|
|
|
|