Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lệ


(văn chương) larme
Rơi lệ
répandre ses larmes
coutume; règlement
Phép vua thua lệ làng
les coutumes du village l'emportent sur les lois du royaume
(từ cũ, nghĩa cũ) (nói tắt của lính lệ)
(từ cũ, nghĩa cũ) craindre; redouter
Hễ trời có mắt thì ta lệ gì (Nhị Độ Mai)
si le Ciel a des yeux, nous n'aurons rien à craindre



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.