|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lệ
| (văn chương) larme | | | Rơi lệ | | répandre ses larmes | | | coutume; règlement | | | Phép vua thua lệ làng | | les coutumes du village l'emportent sur les lois du royaume | | | (từ cũ, nghĩa cũ) (nói tắt của lính lệ) | | | (từ cũ, nghĩa cũ) craindre; redouter | | | Hễ trời có mắt thì ta lệ gì (Nhị Độ Mai) | | si le Ciel a des yeux, nous n'aurons rien à craindre |
|
|
|
|