| [maison] |
| danh từ giống cái |
| | nhà |
| | Maison de banlieue |
| nhà ở ngoại ô |
| | Maison de bois |
| nhà gỗ |
| | Acheter une maison |
| mua một ngôi nhà |
| | Construire une maison |
| xây nhà |
| | Rentrer à la maison |
| trở về nhà |
| | Toute la maison |
| cả nhà, cả gia đình |
| | Maison d'édition |
| nhà xuất bản |
| | nhà cửa; việc nhà |
| | Maison bien propre |
| nhà cửa sạch sẽ |
| | Bien gouverner sa maison |
| khéo lo việc nhà |
| | dòng họ |
| | Noble maison |
| dòng họ quý tộc |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) gia nhân, đầy tớ |
| | Une nombreuse maison |
| gia nhân đông |
| | Gens de maison |
| đầy tớ trong nhà |
| | ami de la maison |
| | người hay đi lại trong gia đình |
| | c'est la maison du bon Dieu |
| | đó là một nhà mến khách |
| | être de la maison |
| | là người thân thuộc |
| | faire les honneurs de sa maison |
| | tiếp khách trọng thể |
| | garder la maison |
| | ru rú ở nhà |
| | gros comme une maison |
| | (thân mật) to lớn, khổng lồ |
| | la Maison Blanche |
| | Nhà trắng (nơi ở và làm việc của tổng thống Hoa Kỳ) |
| | chính phủ Hoa Kỳ |
| | maison civile |
| | văn phòng quốc trưởng |
| | maison de commerce |
| | hiệu buôn |
| | maison de santé |
| | nhà chữa bệnh tư |
| | maison de ville |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) thị sảnh, tòa đốc lý |
| | maison des jeunes et de la culture |
| | nhà văn hoá thanh niên |
| | maison du roi |
| | cận thần của vua |
| | maison militaire |
| | võ phòng của quốc trưởng |
| | tenir maison |
| | mời khách khứa ăn uống |
| tính từ (không đổi) |
| | tự làm lấy ở nhà |
| | (thông tục) đặc biệt, hảo hạng |