Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
mention





mention
['men∫n]
danh từ
sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
to make mention of a fact
đề cập đến một sự việc
ngoại động từ
kể ra, nói đến, đề cập
that was not mentioned in this letter
điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
it's not worth mentioning
điều đó không đáng kể
above-mentioned/below-mentioned
được đề cập trên đây/dưới đây
don't mention it
không sao, không dám (để đáp lại lời cám ơn hoặc lời xin lỗi)
mentioned in dispatches
được tuyên dương công trạng
not to mention; without mentioning
chưa tính; chưa kể đến
this villa has twenty rooms, not to mention a very large parking
biệt thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đỗ xe thật rộng



nói đến; nhớ

/'menʃn/

danh từ
sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
to make mention of a fact đề cập đến một sự việc
sự tuyên dương

ngoại động từ
kể ra, nói đến, đề cập
that was not mentioned in this letter điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
not to mention; without mentioning chưa nói đến, chưa kể đến
it's not worth mentioning không đáng kể, không đề cập đến
tuyên dương !don't mention it
không sao, không dám

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "mention"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.