mercenary
mercenary | ['mə:sinəri] |  | tính từ | |  | hám lợi, ; vụ lợi | |  | to act from a mercenary motive | | hành động vì động cơ vụ lợi |  | danh từ | |  | lính đánh thuê; tay sai |
/'mə:sinəri/
tính từ
làm thuê, làm công
hám lợi, vụ lợi to act from mercenary motives hành động vì động cơ vụ lợi
danh từ
lính đánh thuê; tay sai
|
|