 | ['mi∫n] |
 | danh từ |
|  | sứ mệnh, nhiệm vụ |
|  | a top-secret mission |
| sứ mệnh tối mật |
|  | the mission of the poets |
| sứ mệnh của các nhà thơ |
|  | to complete one's mission successfully |
| hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ |
|  | the squadron flew a reconnaissance mission |
| phi đội đã bay đi làm một phi vụ trinh sát |
|  | mission headquarters |
| sở chỉ huy đặc nhiệm |
|  | to go/come/send somebody on a mission of inquiry |
| đi/đến/phái ai làm nhiệm vụ điều tra |
|  | phái đoàn; phái bộ |
|  | a trade mission |
| phái đoàn thương mại |
|  | a diplomatic mission |
| phái đoàn ngoại giao |
|  | sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo |
|  | to work at the mission |
| làm việc ở hội truyền giáo |
|  | a foreign mission |
| hội truyền giáo ở nước ngoài |
|  | a home mission |
| hội truyền giáo ở trong nước |