![](img/dict/02C013DD.png) | [mis'teikən] |
![](img/dict/46E762FB.png) | động tính từ quá khứ của mistake |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (mistaken about somebody / something) sai lầm trong ý kiến |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | If I'm not mistaken, that's the man we saw on the bus |
| Nếu tôi không nhầm thì đó là người đàn ông mà chúng ta đã gặp trên xe búyt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | You're completely mistaken |
| Anh hoàn toàn nhầm lẫn rồi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | A case of mistaken identity |
| Một trường hợp nhận lầm người |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Mistaken ideas/views |
| Những ý kiến/quan điểm sai lầm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I helped him in the mistaken belief that he needed me |
| Tôi giúp nó do hiểu lầm là nó cần tôi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Mistaken zeal/kindness |
| nhiệt tình, lòng tốt đặt không đúng chỗ |